Cơ quan Công bố/Công khai | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Mã thủ tục | 17 | ||||||||
Cấp thực hiện | |||||||||
Loại TTHC | |||||||||
Lĩnh vực | Đăng ký hoạt động KHCN | ||||||||
Trình tự thực hiện | - Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phú Thọ - Thời gian tiếp nhận hồ sơ vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần. - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ tổ chức
thẩm định hồ sơ: + Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng
các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ cấp
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ. + Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ,
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
||||||||
Cách thức thực hiện | - Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Tân
Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: - Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh được trả trực tiếp hoặc gửi bảo đảm qua đường bưu chính. |
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 02 bộ | ||||||||
Phí | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoặc ngoài
công lập: 3.000.000 đồng |
||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. |
||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức khoa học và công nghệ. | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. |
||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh. |
||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ. |
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | - Lĩnh vực hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ. - Việc thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ. - Văn phòng đại diện
phải có ít nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có
ít nhất 03 (ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một)
người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người
đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng
đại diện, chi nhánh. - Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: Trụ sở là nơi
làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam.
Trụ sở có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường,
thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh; số điện thoại, số
fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có). |
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
Tài liệu đính kèm