Cơ quan Công bố/Công khai | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Mã thủ tục | 34 | ||||||||
Cấp thực hiện | |||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | ||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Cơ sở
sử dụng dấu định lượng nộp bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Thời gian tiếp nhận hồ
sơ: Trong giờ hành chính vào ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ) Bước 2: Xử lý hồ sơ - Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định: + Nếu hồ sơ chưa đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. + Nếu hồ sơ đúng quy định,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản
công bố của cơ sở. Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại
trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ hoặc theo đường bưu điện. |
||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú,
Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ |
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ
và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ: 05 ngày làm việc |
||||||||
Đối tượng thực hiện | Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn |
||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ |
||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Đo lường
ngày 11/11/2011 - Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đo lường. - Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa. - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN
ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối
với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn. |
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | - Được thành lập theo quy định của pháp luật. - Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật
đáp ứng các yêu cầu sau đây: + Có đủ phương tiện định lượng
hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để
tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện
tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được
định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; + Có mặt bằng
làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu. + Có đủ nhân
viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường. - Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc
thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. - Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn. * Yêu cầu đối với cơ sở nhập khẩu
hàng đóng gói sẵn - Phải thể hiện dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2. - Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của
hàng đóng gói sẵn. |
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
Tài liệu đính kèm