Cơ quan Công bố/Công khai | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Mã thủ tục | 08 | ||||||||
Cấp thực hiện | |||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | ||||||||
Lĩnh vực | Khoa học, Công nghệ | ||||||||
Trình tự thực hiện | |||||||||
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 (một) bản gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 01 (một) bản điện tử. | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH và CN: 1.000.000 Đồng. - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH và CN: 1.000.000 Đồng. - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH và CN: 1.500.000 Đồng. - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH và CN: 1.500.000 Đồng. - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH và CN: 1.000.000 Đồng. - Đối với cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH và CN của tổ chức KH và CN: 2.000.000 Đồng. | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||
Đối tượng thực hiện | Đối tượng thực hiện hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ đã được Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ. Cơ quan thực hiện hành chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. |
||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
Tài liệu đính kèm