Cơ quan Công bố/Công khai | Sở Khoa học và công nghệ | ||||||||
Mã thủ tục | 60/TTHC | ||||||||
Cấp thực hiện | |||||||||
Loại TTHC | |||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Trình tự thực hiện | |||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ. | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 (một) bản gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 01 (một) bản điện tử. | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ - Địa chỉ: Số 398, Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì,
Phú Thọ |
||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Không có thông tin | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 về việc sửa
đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa
học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành |
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
59/TTHC | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Sở Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
58/TTHC | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Sở Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
57/TTHC | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Sở khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
56/TTHC | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Sở Khoa học và Công nghệ | Khoa học, Công nghệ |
55/TTHC | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Khoa học, Công nghệ |