Cơ quan Công bố/Công khai | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||
Mã thủ tục | 46 | ||||||||
Cấp thực hiện | |||||||||
Loại TTHC | |||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt, đường thủy nội địa chuẩn bị hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp
tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ, cá nhân: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Thọ, các tài liệu
quy định chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản
chính để đối chiếu. - Trườnghợphồsơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, tổ
chức, cá nhân phảinộpbảnsao đã được chứng thực từ bản chính. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính vào ngày
làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ). Bước 2: Xử lý hồ sơ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng
thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định: Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do
không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ
lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm xét hồ sơ và cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ
chức, cá nhân. Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Thọ hoặc theo đường bưu điện. |
||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú,
Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 02102.222.555 |
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượngtiến
hành thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng
thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định. Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do
không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ
lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ,Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượngcấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc, hư hỏng. |
||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ |
||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của
Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội địa; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của
Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa . - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không | ||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |