Tên thủ tục | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | ||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Hoạt động khoa học công nghệ | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
cấp Tỉnh |
||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp 7 Ngày làm việc - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. 2. Trực tiếp 5 Ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. 3. Dịch vụ bưu chính 7 Ngày làm việc - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. 4. Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh Nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ hoạt động chuyển giao công nghệ về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình. |
||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Tài liệu đính kèm
Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
2.001643.H44 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.002690.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001143.H44 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001525.000.00.00.H44 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.011647.H44 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Sở Khoa học và Công nghệ | |
856 /QĐ-BKHCN | Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |