Tên thủ tục | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | ||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận | |||||||
Cơ quan thực hiện |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||||||
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | ||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||
Thời hạn giải quyết |
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
||||||
Phí |
Không |
||||||
Lệ Phí |
Không |
||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn: Đối với cơ sở sản xuất 1. Được thành lập theo quy định của pháp luật. 2. Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây: a) Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; b) Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định. 3. Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định. 4. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. 5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện). Đối với cơ sở nhập khẩu 1. Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2. 2. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. |
||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011 - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường - Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn. |
||||||
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
||||||
Kết quả thực hiện |
|
Tài liệu đính kèm
Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
2.001643.H44 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.002690.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001137.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001143.H44 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001525.000.00.00.H44 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.011647.H44 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Sở Khoa học và Công nghệ |