Tên thủ tục | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận | |||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở khoa học và Công nghệ |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo |
||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 10 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Ban hành Quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ. - Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2029 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Ban hành Quy định cụ thể về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ |
||||||||||||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
|
Tài liệu đính kèm
Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
2.001643.H44 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.002690.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001137.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001143.H44 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001525.000.00.00.H44 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.011647.H44 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Sở Khoa học và Công nghệ |