Tên thủ tục | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ | |||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận | ||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|||||||||||||||||||||
Phí |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
|||||||||||||||||||||
Lệ Phí |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
|||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày ký văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ, bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài thay mặt các bên phải gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
|||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
|||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu: |
|||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
|
Tài liệu đính kèm
Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
2.001643.H44 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.002690.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001137.H44 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001143.H44 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | |
2.001525.000.00.00.H44 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |
1.011647.H44 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Sở Khoa học và Công nghệ |